MathJax


HAI CÁCH ĐỂ CHÈN CÔNG THỨC TOÁN VÀO BÀI VIẾT


CÁCH 1:  
 Viết công thức toán rồi copy và paste vào bài viết.

CÁCH 2: 
Viết công thức trực tiếp trên bài viết dùng những code sau:

MathJax - LATEX Code

Để gõ công thức bằng MathJax, các bạn dùng một dấu $ thay cho cả <TEX> và </TEX> :
HTML Code:
$ công thức $
Để hiển thị công thức dạng DisplayMath (một công thức ở một dòng và được căn giữa), ta dùng 2 dấu $ viết liền.
HTML Code:
$$ công thức $$
-------------------------------
Mọi công thức Toán đều được đặt trong cặp thẻ :

HTML Code:
<TEX> </TEX>
Chú ý
a. TUYỆT ĐỐI KHÔNG lồng nhiều thẻ TEX vào nhau, ví dụ như

HTML Code:
<TEX><TEX>a^2</TEX>+<TEX>b^2</TEX></TEX>
b. Các công thức toán CẦN cho vào một thẻ duy nhất.
HTML Code:
<TEX></TEX>
Ví dụ:
Gõ là:

HTML Code:
<TEX>(x^2+x+1)=\sqrt{x+3}+\frac{1}{x}</TEX>
 
(x2+x+1)=x+3+1x

c. Các hàm số như sinx,cosx,lnx,arctanx,det,log, CẦN PHẢI thêm \ vào trước. Chú ý rằng cần gõ cách ra giữa hàm và biến, dấu \ phải liền với hàm số, không được cách ra như \ cos hay \ sin:

HTML Code:
\sin x, \cos x, \ln x, \arctan x, \det, \log, \ldots
Các ví dụ cơ bản:
1. Phân số

HTML Code:
<TEX> \frac{x+2007}{x+2008}</TEX>
Ta sẽ được:
x+2007x+2008


2. Chỉ số trên dưới

HTML Code:
<TEX>a_i</TEX>
ai

HTML Code:
<TEX>a^n</TEX>
an
Kết hợp:
HTML Code:
<TEX>a^n_i</TEX>
ani

Chỉ số trên dưới với nhiều kí tự:
HTML Code:
<TEX>a^{2007}</TEX>
a2007

HTML Code:
<TEX>a_{20072008}</TEX>
a20072008

HTML Code:
<TEX>a^{2007}_{2008}</TEX>
a20072008

HTML Code:
<TEX>a_{1}^n+a_2^{n+1}+a_{3}^{n+2}+\cdots+a_{n+1}^{2n}</TEX>
an1+an+12+an+23++a2nn+1


3. Căn, mũ
Căn bậc 2:
HTML Code:
<TEX>\sqrt{a}</TEX>
a

HTML Code:
<TEX>\sqrt{2007}</TEX>
2007

Căn bậc n:
HTML Code:
<TEX>\sqrt<n>{A}</TEX>
An

HTML Code:
<TEX>\sqrt<2007>{a}</TEX>
a2007

Kết hợp căn, mũ..v..v:
HTML Code:
<TEX>\sqrt<2007>{a^{2008}}</TEX>
a20082007


4. Tổng sigma, tích
Tổng:
HTML Code:
<TEX>\sum_{i=1}^k a_i^n </TEX>
ki=1ani

Tích:
HTML Code:
<TEX>\prod_{i=1}^{n} a_u^k</TEX>
ni=1aku


5. Kí hiệu hình học
Vuông góc
HTML Code:
<TEX>\perp </TEX> hoặc <TEX>\bot</TEX>

Song song
HTML Code:
<TEX>\parallel </TEX> hoặc <TEX>\|</TEX>

Kí hiệu góc:
HTML Code:
<TEX>\widehat{ABC} </TEX>
ABCˆ


6. Kí hiệu đồng dư:
HTML Code:
<TEX>a \equiv b \pmod{p}</TEX>
ab(modp)


7. Các kí hiệu khác:
Kí hiệu tương đương:
HTML Code:
<TEX>\Leftrightarrow </TEX>

Kí hiệu suy ra:
HTML Code:
<TEX>\Rightarrow </TEX>


Chú ý: TUYỆT ĐỐI KHÔNG được gõ => hoặc <=> thay cho \Rightarrow hoặc \Leftrightarrow.
Kí hiệu thuộc:
HTML Code:
<TEX>\in</TEX>

Chú ý: TUYỆT ĐỐI KHÔNG được gõ \epsilon thay cho \in.
Kí hiệu đồng dư:
HTML Code:
<TEX>a \equiv b \pmod{p}</TEX>
ab(modp)

Giới hạn
HTML Code:
<TEX>\lim_{x \to +\infty} f(x)</TEX>
limx+f(x)


b. Các bạn chú ý không được cho chữ vào trong cặp thẻ này .


Các kí hiệu khác :









Hệ phương trình: {xy=2x+y=4

HTML Code:
 \begin{cases}x-y=2\\x+y=4\end{cases}
Dấu ngoặc dưới:
a+b++z26


HTML Code:
 \large\underbrace{a+b+\cdots+z}_{26}


Đăng nhận xét

[facebook][blogger]

CLB TOÁN QUỐC TẾ

CHIA SẺ VÀ HỌC HỎI {facebook#http://facebook.com/toantuduyquocte}

Biểu mẫu liên hệ

Tên

Email *

Thông báo *

Được tạo bởi Blogger.